Sơn kim loại dựa trên nước với nước làm chất pha loãng, chứa nhiều chất màu, phụ gia, không gây hại cho cơ thể, là một loại sơn mới có hiệu suất tuyệt vời, bảo vệ môi trường và sức khỏe. Sơn kim loại dựa trên nước có khả năng chống thời tiết và nước đặc biệt tốt, kháng axit và kiềm tuyệt vời, độ bám dính tốt với kính, độ chịu mài mòn và độ cứng cao.
Nó có thể được sử dụng để sơn các bề mặt kim loại như xe tải, thân xe ba bánh, vành xe và cửa an ninh.
Mục kiểm tra | Phương pháp phát hiện | Yêu cầu |
Tình trạng sơn ban đầu | Kiểm tra bằng mắt thường | Đồng nhất, không bong tróc, không có tạp chất cơ học |
Độ nhớt sơn nguyên thủy (4 cốc S/25℃) | GB/T1723-93 | 90~120 |
Độ mịn sơn nguyên thủy (um) | GB/T6753.1-86 | ≤15 |
Hàm lượng chất rắn (%) | GB/T1725-79 | 45~65 |
Tỷ lệ che phủ | GB/T1726-79 | Phụ thuộc vào loại sơn |
Màu sắc và bề mặt sơn | GB/T9761-88 | Bằng phẳng và mịn, phù hợp với bảng màu chuẩn |
Độ bóng bề mặt sơn | GB/T1743-89 | Phụ thuộc vào loại sơn, độ bóng hoặc ánh sáng hoàn thiện ≥95 |
Độ cứng bề mặt sơn | GB/T6739-86 | ≥1H |
Độ bám dính (cấp độ) | GB/T9286-88 | Cấp 0 |
Khả năng chịu va đập | GB/T1732-93 | 1kg/50cm cao, không bong tróc, nứt, nhăn |
Độ dẻo dai | GB/T1731-93 | Cột 5mm, không bong tróc, nứt, nhăn |
Kháng xăng dầu | GB/T1734-98 | Sợi bông lau qua lại 100 lần, không bị phai màu, nhăn, bong bóng, rơi rụng, mất ánh sáng, v.v. |
Thử nghiệm lão hóa nhanh UV QUV | GB/T23987-2009 | 600 giờ không có hiện tượng bột rời, trắng, phai màu, nứt, bong bóng, bong tróc, nhăn và các hiện tượng khác, chênh lệch màu sắc △E≤3.0, tỷ lệ giữ ánh sáng ≥80%. |